Thật ra trong 64 quẻ, không có quẻ nào hoàn toàn
tốt, hoàn toàn xấu, còn tùy thuộc vào các hào, các
thể. Dưới đây là đại thể 34 quẻ cát trong Kinh Dịch
1. Thuần Càn: Quẻ đại cát, mang ý nghĩa biểu
tượng cho sự giàu có, thịnh vượng, phát triển lớn mạnh, mọi chuyện suôn sẻ,
hanh thông.
2. Thuần Khôn: Quẻ đại cát, mang ý nghĩa
che chở, bao bọc, nhu thuận, biết nhẫn nại, sử dụng mưu trí để đối phó với những
hiểm nguy.
3. Thủy Thiên Nhu: Quẻ cát, mang hàm ý nếu
muốn tránh được nguy hiểm, cực đoan để tiến về phía trước thì cần kiên nhẫn chờ
đợi.
4. Địa Thủy Sư: Quẻ cát, tượng trưng cho
chiến tranh, quyền uy, quân đội, giúp nâng cao địa vị, chức tước. Nếu biết tận
dụng luồng sinh khí của quẻ này thì công danh sự nghiệp sẽ cực thịnh.
5. Thủy Địa Tỷ: Quẻ cát, thể hiện sự gần
gũi, giúp đỡ lẫn nhau, biểu tượng cho sự thành công mỹ mãn mọi mặt.
6. Thiên Trạch Lý: Quẻ cát, mang ý nghĩa của
sự tân tiến, trước những hiểm nguy, rối ren, rắc rối bủa vây nếu có thái độ nhẹ
nhàng, nhún nhường thì tức khắc mọi điều sẽ trở nên tốt đẹp.
7. Địa Thiên Thái: Quẻ cát hanh, biểu tượng
cho sự bình yên, thái bình, hòa hợp, tiên đoán mọi điều hanh thông, lớn mạnh,
phát triển không ngừng.
8. Thiên Hỏa Đồng Nhân: Quẻ cát, tượng
trưng cho sự đoàn kết trên dưới, ý thức được quyền lợi của mọi người, hợp tác
giúp đỡ để thành công.
9. Hỏa Thiên Đại Hữu: Quẻ đại cát, là sự
văn minh, sáng sủa, mạnh mẽ và giàu có. Nếu có sự nhất tâm đồng trí, vừa cương
vừa nhu thì sẽ giữ được phú cường lâu bền.
10. Địa Sơn Khiêm: Quẻ cát, thể hiện triết
lý đạo đức thực tế rõ ràng, lúc cực thịnh thì nên khiêm tốn để hạn chế sự đố kỵ.
Càng khiêm tốn thì vận số càng được thịnh vượng.
11. Lôi Địa Dự: Quẻ lợi, mang đến điềm cát
lành, thu được lòng tin tưởng, có niềm vui trong đời sống cũng như trong sự
nghiệp.
12. Sơn Hỏa Bí: Quẻ cát, mang khuynh hướng
của cuộc sống văn minh, hưởng thụ, biểu tượng cho sắc đẹp bên ngoài, trang trí
lịch sự hoặc màu sắc tao nhã.
13. Sơn Thiên Đại Súc: Quẻ cát, báo hiệu thời
vận đang đến, bắt đầu hanh thông, có sự bảo hộ của cấp trên, thành công trong
công danh sự nghiệp, không ngừng được nâng chức, thăng tiến.
14. Sơn Lôi Di: Quẻ cát, quan lộc hanh
thông, những mong muốn phát triển sự nghiệp địa vị đều thuận lợi.
15. Trạch Phong Đại Quá: Quẻ lợi, thể hiện
một tình thế vững vàng, mặc dù trước mắt có nhiều gian nan trắc trở nhưng với
tinh thần quyết tâm thì mọi việc sẽ đạt được thành công như ý.
16. Thuần Ly: Quẻ hanh, tượng trưng cho sự
may mắn, thành công trong mọi lĩnh vực.
17. Trạch Sơn Hàm: Quẻ cát, thể hiện cho sự
hợp tác, hưởng ứng thông suốt, mọi việc được thành công như ý.
18. Lôi Phong Hằng: Quẻ cát, thể hiện đạo
trung thành với một cá nhân, lý tưởng hoặc quy luật nhất định.Trong sự nghiệp,
nếu trung với chính nghĩa, chính sách nhân đạo thì tài lộc sẽ được bền vững, vị
trí được nâng cao.
19. Lôi Thiên Đại Tráng: Quẻ cát, báo hiệu
vận số của người dụng quẻ thịnh vượng và phát triển lớn.
20. Hỏa Địa Tấn: Quẻ cát, báo hiệu nguy hiểm
đã hết, cuộc đời mở ra với bao điều sáng sủa, văn minh đang ở phía trước.
21. Phong Hỏa Gia Nhân: Quẻ cát, thể hiện ý
nghĩa gia đình hòa thuận, đường con cái được như ý.
22. Lôi Thủy Giải: Quẻ cát, báo hiệu những
khó khăn sẽ sớm được khắc phục, giải quyết, mở ra một thời kỳ mới cho người dụng
quẻ đó là cuộc sống dễ dàng, thoải mái hơn, đồng thời thể hiện tinh thần vượt
qua khó khăn mạnh mẽ.
23. Phong Lôi Ích: Quẻ cát, thể hiện cho
công danh sự nghiệp được mở rộng, được quý nhân phù trợ nên mọi việc khó khăn
trở ngại đều có thể vượt qua.
24. Trạch Địa Tụy: Quẻ hanh, thể hiện cho sự
đoàn tụ, kết hợp hay gom lại. Quẻ này mang đến vận số thịnh vượng, mọi mong muốn
đều có thể được thực hiện.
25. Địa Phong Thăng: Quẻ cát hanh, tượng
trưng cho sự mọc lên, tiến bộ, tiến tới, báo hiệu thời vận nâng cao địa vị, tốt
nhất cho thăng quan tiến chức.
26. Trạch Hỏa Cách: Quẻ cát, mang đến thành
công tốt đẹp, không gây ra những xáo trộn, đại diện cho cuộc cách mạng, thay đổi
nhân sinh quan bằng những điều tiến bộ hơn.
27. Hỏa Phong Đỉnh: Quẻ cát hanh, thúc đẩy
công danh sự nghiệp sáng lạn, thăng tiến không ngừng, được quý nhân phù trợ,
giúp cải vận nhanh chóng.
28. Phong Sơn Tiệm: Quẻ cát, thể hiện sự
chuyển động từ từ tới thời vận tốt, không nên hấp tấp mà tiến, phải đặt kế hoạch
tiến từng bước vững chắc mới được thành quả ưng ý.
29. Lôi Hỏa Phong: Quẻ cát hanh, thể hiện sự
sáng sủa, công danh sự nghiệp được hanh thông, tài lộc dồi dào.
30. Thuần Đoài: Quẻ cát hanh, thể hiện cho
sự vui tươi, tốt đẹp đang được nhân đôi, báo hiệucon đường quan lộc rộng mở,
tài lộc dồi dào.
31. Phong Thủy Hoán: Quẻ hanh, tượng trưng
cho sự thay đổi mang tính chất cải thiện. Quẻ cho thấy thời vận xấu, khó khăn
hay rắc rối đang thì tan biến, mở ra một giai đoạn phát triển, mở rộng, bành
trướng và đầy triển vọng.
32. Thủy Trạch Tiết: Quẻ cát, khuyên người
dụng quẻ cần tiết chế phù hợp trong công việc thẩn trọng và khôn ngoan, càng điều
độ, lường trước được sự việc sẽ có thành công mỹ mãn.
33. Phong Trạch Trung Phu: Quẻ cát hanh, thể
hiện sự trung thực, thật thà sẽ dẫn đến sự tín nhiệm, công danh sự nghiệp thăng
tiến, tài lộc rộng mở.
34. Thủy Hỏa Ký Tế: Quẻ cát hanh, tiên đoán
người dụng quẻ đang hưởng sự thành công, danh vọng, công việc làm ăn, sự nghiệp
đang đi lên đỉnh cao.
Email: tuvixuytuyet@gmail.com